1. Quá trình hình thành và phát triển
- Năm thành lập: 2009
- Các Trưởng phòng qua các thời kỳ: TS. Mai Quý Năm (2009-3/2015), TS. Lê Kim Chung (4/2015-4/2020), TS. Nguyễn Hữu Xuân (Phó trưởng phòng phụ trách, 4/2020-7/2020), PGS. TS. Hồ Xuân Quang (từ 7/2020 đến nay).
2. Cơ cấu tổ chức
Phòng Đào tạo sau đại học hiện nay gồm có 07 viên chức, bao gồm
PGS.TS. Hồ Xuân Quang, Trưởng phòng
TS. Nguyễn Ngọc Quốc Thương, Phó trưởng phòng
ThS. Trần Quốc Cường, chuyên viên
ThS. Huỳnh Ngọc Khoa, chuyên viên
ThS. Huỳnh Thị Phương Nga, chuyên viên
CN. Trương Thị Ngọc, chuyên viên
ThS. Bùi Thanh Trang, chuyên viên
3. Chức năng, nhiệm vụ
3.1. Chức năng
Tham mưu cho Hiệu trưởng trong công tác tổ chức và quản lý các hoạt động đào tạo sau đại học
3.2. Nhiệm vụ
a) Tổ chức các hoạt động đào tạo sau đại học
- Xây dựng chiến lược, phương thức, quy chế đào tạo sau đại học;
- Phát triển chương trình đào tạo;Công tác tuyển sinh sau đại học;
- Xây dựng kế hoạch và tổ chức đào tạo
b) Quản lý các hoạt động đào tạo sau đại học
- Quản lý quá trình và kết quả học tập của học viên;
- Quản lý cấp phát văn bằng, chứng chỉ;
- Thực hiện chế độ báo cáo và lưu trữ theo quy định
c) Thực hiện các nhiệm vụ khác theo sự phân công của Hiệu trưởng
4. Phân công nhiệm vụ của viên chức và liên hệ công tác
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Lĩnh vực
phụ trách
|
Email
|
Điện thoại
|
1
|
Hồ Xuân Quang
|
TP
|
Phụ trách chung
|
hoxuanquang@qnu.edu.vn
|
0905110372
|
2
|
Nguyễn Ngọc
Quốc Thương
|
PTP
|
Trực tiếp phụ trách và theo dõi các mảng công việc: Hợp tác quốc tế; cơ sở dữ liệu sau đại học; E-learning; website đơn vị; truyền thông; các ngành thạc sĩ thuộc lĩnh vực Toán và Thống kê, Khoa học máy tính, Kĩ thuật, Khoa học tự nhiên, Khoa học sự sống,
|
nguyenngocquocthuong@qnu.edu.vn
|
0832734048
|
3
|
Trần Quốc Cường
|
CV
|
Tuyển sinh và đào tạo thạc sĩ; Quản lý học viên cao học; Văn bằng thạc sĩ, tiến sĩ; Thanh tra, báo cáo.
|
tranquoccuong@qnu.edu.vn
|
0905450117
|
4
|
Huỳnh Ngọc Khoa
|
CV
|
Kiểm định; Thực tập; Quan hệ doanh nghiệp; Đề án, dự án; Phầm mềm quản lý đào tạo sau đại học
|
huynhngockhoa@qnu.edu.vn
|
0939083233
|
5
|
Huỳnh Thị
Phương Nga
|
CV
|
Tuyển sinh và đào tạo tiến sĩ; Quản lý nghiên cứu sinh; Kế hoạch giảng dạy và thời khóa biểu các lớp thạc sĩ
|
huynhthiphuongnga@qnu.edu.vn
|
0868181206
|
6
|
Trương Thị Ngọc
|
CV
|
Văn thư; Hỗ trợ các công việc của Phòng.
|
truongthingoc@qnu.edu.vn
|
0973190275
|
7
|
Bùi Thanh Trang
|
CV
|
Văn thư và lưu trữ; Hợp đồng giảng dạy, hướng dẫn, tham gia hội đồng dành cho giảng viên ngoài trường.
|
buithanhtrang@qnu.edu.vn
|
0395315584
|
5. Các ngành đào tạo sau đại học
a) Các ngành đào tạo trình độ tiến sĩ
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Năm bắt đầu tuyển sinh và đào tạo
|
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên (944)
|
1
|
9440119
|
Hoá lí thuyết và hoá lí
|
2016
|
Lĩnh vực Toán và Thống kê (946)
|
2
|
9460102
|
Toán giải tích
|
2013
|
3
|
9460104
|
Đại số và lí thuyết số
|
2013
|
b) Các ngành đào tạo trình độ thạc sĩ
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Năm bắt đầu tuyển sinh và đào tạo
|
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên (814)
|
1
|
8140110
|
Lý luận và phương pháp dạy học Giáo dục Tiểu học
|
2022
|
2
|
8140111
|
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Giáo dục thể chất
|
2022
|
3
|
8140111
|
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
|
2020
|
4
|
8140114
|
Quản lý giáo dục
|
2005
|
|
8140111
|
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Hóa học
|
2023
(dự kiến)
|
Lĩnh vực Nhân văn (822)
|
|
8220121
|
Văn học Việt Nam (tạm dừng tuyển năm 2023)
|
2003
|
5
|
8220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
2012
|
6
|
8229013
|
Lịch sử Việt Nam
|
2004
|
7
|
8229020
|
Ngôn ngữ học
|
2016
|
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi (831)
|
8
|
8310110
|
Quản lý kinh tế
|
2019
|
9
|
8310201
|
Chính trị học
|
2019
|
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý (834)
|
10
|
8340101
|
Quản trị kinh doanh
|
2019
|
11
|
8340301
|
Kế Toán
|
2012
|
|
8340201
|
Tài chính-Ngân hàng
|
2023
(dự kiến)
|
Lĩnh vực Khoa học sự sống (842)
|
12
|
8420114
|
Sinh học thực nghiệm
|
2005
|
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên (844)
|
13
|
8440104
|
Vật lý chất rắn
|
2016
|
14
|
8440113
|
Hoá vô cơ
|
2016
|
15
|
8440119
|
Hoá lí thuyết và hoá lí
|
2012
|
16
|
8440217
|
Địa lí tự nhiên
|
2016
|
Lĩnh vực Toán và Thống kê (846)
|
17
|
8460102
|
Toán giải tích
|
2004
|
18
|
8460104
|
Đại số và lí thuyết số
|
2004
|
19
|
8460108
|
Khoa học dữ liệu
|
2020
|
20
|
8460113
|
Phương pháp toán sơ cấp
|
1993 (liên kết với Trường ĐH KHTN, ĐHQG Hà Nội), 1998 (Trường ĐH Quy Nhơn cấp bằng)
|
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin (848)
|
21
|
8480101
|
Khoa học máy tính
|
2012
|
Lĩnh vực Kỹ thuật (852)
|
22
|
8520201
|
Kỹ thuật điện
|
2013
|
23
|
8520208
|
Kỹ thuật viễn thông
|
2016
|
6. Đội ngũ giảng viên cơ hữu và quy mô đào tạo
a) Đội ngũ giảng viên cơ hữu (thống kê đến tháng 01/2023)
- Tổng số: 498, trong đó có 01 GS, 32 PGS, 197 TS và TSKH.
- Tổng số giảng viên trực tiếp tham gia đào tạo sau đại học (có trình độ TS trở lên) là 230, chiếm tỉ lệ 46,18%. Trường ĐH Quy Nhơn là một trong những trường đại học có tỉ lệ tiến sĩ thuộc nhóm cao nhất cả nước.
b) Quy mô đào tạo
- Trong 5 năm gần nhất (từ 2019-2023), quy mô đào tạo sau đại học của Trường ổn định gồm 3 ngành Tiến sĩ với tổng chỉ tiêu 15 NCS và 22-24 ngành thạc sĩ với tổng chỉ tiêu khoảng 1100-1200 học viên mỗi năm.
- Trường ĐH Quy Nhơn là trường đại học công lập thuộc Bộ GD-ĐT, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, nhiều bậc học từ Đại học (chính quy và không chính quy), Thạc sĩ, Tiến sĩ. Trường đã và đang đào tạo phần lớn nhân lực có trình độ thạc sĩ, tiến sĩ cho khu vực miền Trung-Tây Nguyên. Nhiều cựu NCS, học viên cao học của Trường đã và đang nắm giữ các trọng trách quan trọng trên tất cả các lĩnh vực: Quản lý, Giáo dục và đào tạo, Khoa học và công nghệ, Kinh tế, Kỹ thuật, Xã hội và Nhân văn, Ngoại ngữ,…
7. Thông tin liên hệ
a) Địa chỉ gửi thư (bưu điện)
Phòng Đào tạo sau đại học, Phòng 66, Nhà 15 tầng, Trường Đại học Quy Nhơn,
170 An Dương Vương, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
b) Thông tin thêm
Web Phòng: https://pdtsaudaihoc.qnu.edu.vn/
Email Phòng: psdh@qnu.edu.vn
Fanpage Phòng: https://www.facebook.com/daotaosaudaihoc.qnu